PLC Mitsubishi

Thông tin mô tả

PLC Mitsubishi được đánh giá là bộ điều khiển mạnh mẽ phù hợp cho nhiều bài toán trong công nghiệp. Ngày nay chúng ngày càng được ứng dụng rộng rãi tại Việt Nam với lý do: hiệu năng, độ ổn định cao đi kèm với giá thành hợp lý.

"Gọi 0974400989 để được tư vấn miễn phí"

AME

Cam kết hàng mới 100%
Bảo hành chính hãng

Misubishi có các họ như Alpha, Fx, Fx0, Fx0N,Fx1N,Fx2N , Fx3U, Q series

PLC loại ALPHA:

Đây là loại PLC có kích thước thật nhỏ gọn, phù hợp với các ứng dụng với số lượng I/O nhỏ hơn 30 cổng. Dòng ALPHA có màn hình LCD và các phím nhấn cho phép thao tác, lập trình, sửa đổi… chương trình được tích hợp bên trong bộ đếm tốc độ cao và bộ ngắt (role trung gian), cho phép xử lý tốt một số ứng dụng phức tạp…

PLC loại FX0S:

  

Đây là loại PLC có kích thước siêu nhỏ, phù hợp với các ứng dụng với số lượng I/O nhỏ hơn 30, giảm chi phí lao động và kích cỡ panel điều khiển. Với việc sử dụng bộ nhớ chương trình bằng EEPROM cho phép dữ liệu chương trình được lưu lại trong bộ nhớ trong trường hợp mất nguồn đột xuất, giảm thiểu thời gian bảo hành sản phẩm. Dòng FX0 được tích hợp sẵn bên trong bộ đếm tốc độ cao và các bộ tạo ngắt, cho phép xử lý tốt một số ứng dụng phức tạp.

Nhược điểm của dòng FX0 là không có khả năng mở rộng số lượng I/O, không có

khả năng nối mạng, thời gian thực hiện chương trình lâu.

PLC loại FX0N:

FX0N PLC sử dụng cho các máy điều khiển độc lập hay các hệ thống nhỏ với số lượng I/O có thể quản lý nằm trong miền 10-128 I/O. FX0N thực chất là bước đệm trung gian giữa FX0S với FX PLC. FX0N có đầy đủ các đặc trưng cơ bản của dòng FX0S, đồng thời còn có khả năng mở rộng tham gia nối mạng.

PLC loại FX1N:

PLC FX1N thích hợp với các bài toán điều khiển với số lượng đầu vào ra trong khoảng 14-60 I/O. Tuy nhiên khi sử dụng các module vào ra mở rộng lên tới 128 I/O

·         Bộ nhớ chương rình 8000 kstep.

·         Chu kỳ lệnh 0.55us/lệnh

6 bộ đếm tốc độ cao(60KHz), hai bộ phát xung đầu ra với tần số điều khiển tối đa là 100KHz.

·         Nguốn cung cấp:12-24VDC, 120-240VAC

Nhìn chung, dòng FX1N PLC thích hợp cho các ứng dụng dùng trong công nghiệp chế biến gỗ, trong các hệ thống điều khiển cửa, hệ thống máy nâng, thang máy, sản xuất xe hơi, hệ thống điều hòa không khí trong các nhà kính, hệ thống xử lý nước thải, hệ thống điều khiển máy dệt,…

PLC loại FX2N:

Đây là loại PLC có tính năng tương đối mạnh, FX2N trang bị tất cả các tính năng dòng FX1N.Tốc độ xử lý tăng cường với thời gian thực hiện 0.08us/lệnh.

Điều khiển số lượng đầu ra từ 16-128I/O.

Trong trường hợp cần thiết có thể mở rộng lên tới 256 I/O.

Bộ nhớ 8kstep, trong trường hợp cần điều khiển các quà trình phức tạp, có thể mở rộng bộ nhớ lên tới 16kstep.

Những tính năng vượt trội cùng với khả năng truyền thông, nối mạng nói chung của dòng FX1N đã đưa FX2N lên vị trí hàng đầu trong dòng FX, có thể đáp ứng tốt các đòi hỏi khắt khe nhất đối với các ứng dụng điều khiển dây chuyền sản xuất, xử lý nước thái, các ứng dụng hệ thống xử lý môi trường, điều khiển các máy dệt và trong các ứng dụng dây chuyền đóng lắp ráp tàu biển….

PLC loại FX3U:

 

PLC Q series:

1. Đặc tính kỹ thuật

·         Dạng môdun

Phát triển từ dòng sản phẩm trước đó, họ AnSH, họ Q cho phép người dùng pha trộn và lựa chọn sự phối hợp tốt nhất giữa CPU, dụng cụ truyền tin, môdun điều khiển chuyên biệt và I/O trên cùng một nền.

 Điều này cho phép người dùng cấu hình hệ thống theo những gì mình cần, khi nào mình cần, nơi mình cần.

·         Khả năng đa dạng

Có thể phối hợp PLC CPU (cơ bản và nâng cao), motion, process controllers và ngay cả PC vào trong một hệ thống duy nhất lên đến 4 CPU khác nhau. Điều này cung cấp cho người sử dụng sự chọn lựa phương hướng điều khiển, quan điểm lập trình, ngôn ngữ lập trình – tất cả cùng chung trên một nền tảng duy nhất.

·         Một nền tảng tự động cho tương lai

Linh động và phân cấp là đặc tính thiết kế chủ chốt làm cho dòng Q thực sự là một nền tảng tự động hóa duy nhất. Người dùng có thể ứng dụng để điều khiển đơn giản máy móc riêng lẻ hoặc quản lý toàn bộ thiết bị tất cả cùng trên một nền tảng phần cứng.

 


2. Những tính năng chính

Tốc độ xử lý lên đến 34ns/LD.

-         Bộ A/D-D/A chính xác cao, ứng dụng điều khiển nhiệt độ, điều khiển vị trí.

-         Ngõ vào Chanel Isolated Pulse, bộ đếm xung tốc độ cao.

-         Điều khiển tiến trình.

-         Các ứng dụng Redundant/ Remote Maintenance

-         Hỗ trợ hoàn toàn cho các ứng dụng phần mềm MELSOFT

-         Đầy đủ các ứng dụng mạng : MELSECNET-H, CC-link, …

-         Khả năng mở rộng đến 4,096 I/Os ( max 8,192 I/O ).

-         Bước lập trình đến 252K steps.

-         Lập trình online.


3. Dãy sản phẩm

QCPU cơ bản:

Kiểu CPU

Bộ nhớ CT

Số điểm vào/ra

Q00JCPU                      

8k steps                            

256 points                                          

Q00CPU

8k steps

1024 points                                    

Q01CPU

14k steps

1024 points


CPU khác:

Kiểu CPU

Bộ nhớ CT

Số điểm vào/ra

QCPU tính năng mạnh

Q02CPU                        

28k steps                          

4096 points                                                         

Q02HCPU

28k steps

4096 points

Q06HCPU

60k steps

4096 points

Q12HCPU

124k steps

4096 points

Q25HCPU

252k steps

4096 points

CPU dùng cho xử lý quá trình 

Q12PHCPU

124k steps                                   

4096 points 

Q25PHCPU

252k steps

4096 points

 

Q12PRHCPU

124k steps

4096 points

Q25PRHCPU

252k steps

4096 points

CPU điều khiển chuyển động

 

 

Số trục

Q172HCPU(-T)

 

8

Q173HCPU(-T)

 

32

Q172CPUN(-T)

 

8

Q173CPUN(-T)

 

                         32                                                                 

                         Các Module nguồn cung cấp                                                       Các thẻ nhớ



Các Module ngõ vào:

Number of
I/P points
  

100 to 120V
AC  

100 to 240V
AC 

24VDC
(positive common)

5/12VDC
(positive/negative common) 

24VDC
(negative common)

8 points 

 

QX28 

QX48Y57*1 

 

 

16 points 

QX10 

 

QX40
QX40-S1 

QX70 

QX80

32 points 

 

 

QX41
QX41-S1
QH42P*1 

QX71 

QX81

64 points 

 

 

QX42
QX42-S1 

QX72 

QX82
QX82-S1

*1: thông số kỹ thuật ngõ vào cho các module tích hợp I/O

Các Module ngõ ra:

Number of
O/P points

Relay
24VDC,
240VAC

Triac
100 to 240VAC

Transistor
12 to 24VDC
(sink)

Transistor
12 to 24VDC
(sink/source)

Transistor
5 to 12VDC
(sink)

Transistor
12 to 24VDC
(source)

7 points

   

QX48Y57
0.5A/point*2

     

8 points

QY18A             
2A/point

   

QY68A
2A/point

   

16 points

QY10
2A/point

QY22
0.6A/point

QYP40P
0.1A/point
QY50
0.5A/point

 

QY70
16mA/point

QY80
0.5A/point

32 points

   

QY41P
0.1A/point
QH42P
0.1A/point*2

 

QY71
16mA/point

QY81P
0.1A/point

64 points

   

QY42P
0.1A/point

     

Giải pháp và dịch vụ:

AME Engineering,

- Chúng tôi cung cấp sản phẩm PLC của hãng Mitsubishi bao gồm các model như: Alpha, Fx, Fx0, Fx0N,Fx1N,Fx2N , Fx3U, Q series, Module I/O analog và số...

-  Dịch vụ khảo sát, tư vấn, viết chương trình điều khiển trên nền PLC Mitsubishi

- Lắp đặt, chạy thử, bàn giao, hiệu chuẩn, đào tào...dưới hình thức "chìa khóa trao tay" theo yêu cầu của khác hàng.

Tin tức nổi bật

Top